Cụm từ đi với "Look" thường gặp trong TOEIC - Chia sẻ kiến thức TOEIC

728x90 AdSpace

Sunday 14 January 2018

Cụm từ đi với "Look" thường gặp trong TOEIC

Cụm từ đi với "Look" thường gặp trong TOEIC

1. Look after (somebody/something): Chăm sóc ai/cái gì.
The nurse looks after patients
Y tá chăm sóc bệnh nhân
2. Look ahead: Nghĩ về 1 kế hoạch tương lai
Let's look ahead to next time exam of TOEIC
Chúng ta cần lên kế hoạch cho kỳ thi TOEIC trong thời gian tới
3. Look around/round: Thăm quan
Do you want to have a look around this town this afternoon?
Bạn có muốn đi tham quan thi trấn này chiều nay không?
4. Look at: Xem xét, kiểm tra
We will have to look at all targets before changing to any new strategy
Chúng ta sẽ xem xét tất cả các mục tiêu trước khi đưa ra bất cứ chiến dịch mới
Đọc lướt qua, xem qua
Can you have a look at the report I gave you last week?
Bạn có xem qua báo cáo tôi đưa cho bạn tuần trước không?
Đối mặt với cái gì (luôn dùng ở thì tiếp diễn)
He is looking at a  larger fine if he doesn't comply with the court order
Anh ta sẽ đối mặt với mức án phạt lớn nếu anh ta không tuân theo yêu cầu của tòa án.
5. Look back: Hồi tưởng lại quá khứ
When I look back on my youth, I realize falling with love a class-roommate
Khi hồi tưởng về tuổi thanh xuân, tôi nhận ra đã yêu 1 người bạn cùng lớp.
6. Look down on: Coi thường ai.
I wasn't successful, so they looked down on me
Tôi không thành công, vì vậy họ xem thường tôi.
7. Look for: Tìm kiếm ( thứ bị mất và thứ bạn cần.
Can you help me look for my keys?
Bạn có thể giúp tôi tìm chùm chìa khóa của tôi không?
8. Look forward to: Mong chờ, hứng thú về một điều gì đó.
I'm looking forward to replying from you soon
Tôi đang trông chờ phản hồi từ bạn sớm.
9. Look in on: Nhân tiện ghé thăm ai.
Look in on your grandmother on your way home and make sure she has everything she needs
Nhân tiện, con hãy ghé thăm bà nội trên đường về để xem bà đã có đủ thứ bà cần chưa nhé
10. Look into: Điều tra, kiểm tra.
I don't have that information to hand but I will look into it and I will get back to you
Tôi không có sẵn thông tin đó trong tay nhưng tôi sẽ kiểm tra và đưa cho bạn sau

11. Look on: Xem (hoạt động hoặc sự kiện nhưng không tham gia)
I looked on the match football yesterday
Tôi xem trận bóng đá hôm qua.
12. Look out: Cẩn thận, Coi chừng.
Look out! The floor is very wet
Cẩn thận đấy ! Sàn nhà rất ướt.
13. Look out for (something/someone): Để ý, đợi chờ (Cái gì đó sẽ xảy ra)
Look out for traffic sign.
Hãy để ý đến biển báo giao thông.
14. Look out for someone: Chăm sóc, bảo vệ
I have always looked out for my wife
Tôi luôn chăm sóc vợ tôi
15. Look over: Soát lại
The government is looking over the price of land
Chính phủ đang rà soát lại giá đât.
16. Look to: Trông cậy, tin vào ai.
We have always looked to our mother for guidance.
Chúng tôi luôn tin vào sự chỉ dẫn của mẹ.
17. Look through: Đọc lướt qua, soát lại.
Can you have a look at the report I gave you last week?
Bạn có xem qua báo cáo tôi đưa cho bạn tuần trước không?
18. Look up:  Cải thiện
19. Look something up: Tìm kiếm thông tin.
20. Look someone up: Thăm ai
21. Look up to someone: Tôn trọng, ngưỡng mộ ai.
22. Look upon/on someone or something: Xem/coi ai như là...
Cụm từ đi với "Look" thường gặp trong TOEIC Reviewed by HAPPY on January 14, 2018 Rating: 5 Cụm từ đi với "Look" thường gặp trong TOEIC 1. Look after (somebody/something) : Chăm sóc ai/cái gì. The nurse looks after p...

No comments: